Tin tức

Ký hiệu DIN cũ và mới

Ký hiệu DIN cũ và mới

Qua nhiều năm, nhiều tiêu chuẩn DIN đã được tích hợp vào tiêu chuẩn ISO và do đó cũng là một phần của tiêu chuẩn EN. Trong quá trình sửa đổi các tiêu chuẩn Châu Âu, một số tiêu chuẩn DIN đã bị thu hồi và thay thế bằng DIN ISO EN và DIN EN.
Các tiêu chuẩn được sử dụng trước đây như DIN 17121, DIN 1629, DIN 2448 và DIN 17175 hầu hết đã được thay thế bằng Euronorms. Euronorms phân biệt rõ ràng phạm vi ứng dụng của đường ống. Do đó, hiện nay có các tiêu chuẩn khác nhau dành cho đường ống được sử dụng làm vật liệu xây dựng, đường ống hoặc cho các ứng dụng kỹ thuật cơ khí.
Sự phân biệt này không còn rõ ràng trong quá khứ. Ví dụ: chất lượng St.52.0 cũ được bắt nguồn từ tiêu chuẩn DIN 1629 dành cho hệ thống đường ống và các ứng dụng kỹ thuật cơ khí. Tuy nhiên, chất lượng này cũng thường được sử dụng cho kết cấu thép.
Thông tin dưới đây giải thích các tiêu chuẩn chính và chất lượng thép theo hệ thống tiêu chuẩn mới.

Ống và ống liền mạch cho các ứng dụng chịu áp lực

EN 10216 Euronorm thay thế các tiêu chuẩn DIN 17175 và 1629 cũ. Tiêu chuẩn này được thiết kế cho các đường ống được sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực, chẳng hạn như đường ống. Đây là lý do tại sao chất lượng thép liên quan được ký hiệu bằng chữ P cho 'Áp suất'. Giá trị theo sau chữ cái này biểu thị cường độ năng suất tối thiểu. Các ký hiệu chữ cái tiếp theo cung cấp thêm thông tin.

EN 10216 bao gồm một số phần. Các phần có liên quan đến chúng tôi như sau:

  • EN 10216 Phần 1: ống không hợp kim có đặc tính được chỉ định ở nhiệt độ phòng
  • EN 10216 Phần 2: ống không hợp kim có đặc tính cụ thể ở nhiệt độ cao hơn
  • EN 10216 Phần 3: ống hợp kim làm từ thép hạt mịn cho mọi nhiệt độ
Một số ví dụ:
  1. EN 10216-1, Chất lượng P235TR2 (trước đây là DIN 1629, St.37.0)
    P = Áp suất
    235 = cường độ năng suất tối thiểu tính bằng N/mm2
    TR2 = chất lượng với các đặc tính quy định liên quan đến hàm lượng nhôm, giá trị va đập và các yêu cầu kiểm tra, thử nghiệm. (Ngược lại với TR1, điều này không được chỉ định).
  2. EN 10216-2, Chất lượng P235 GH (trước đây là DIN 17175, St.35.8 Cl. 1, ống nồi hơi)
    P = Áp suất
    235 = cường độ năng suất tối thiểu tính bằng N/mm2
    GH = đặc tính được thử nghiệm ở nhiệt độ cao hơn
  3. EN 10216-3, Chất lượng P355 N (ít nhiều tương đương với DIN 1629, St.52.0)
    P = Áp suất
    355 = cường độ năng suất tối thiểu tính bằng N/mm2
    N = chuẩn hóa*

* Chuẩn hóa được định nghĩa là: cán chuẩn hóa (ấm) hoặc ủ tiêu chuẩn (ở nhiệt độ tối thiểu 930°C). Điều này áp dụng cho tất cả các tiêu chuẩn được chỉ định bằng chữ 'N' trong Tiêu chuẩn Euro mới.

Ống: các tiêu chuẩn sau được thay thế bằng DIN EN

Ống cho các ứng dụng áp lực

TIÊU CHUẨN CŨ
Thi hành định mức Mác thép
hàn DIN 1626 St.37.0
hàn DIN 1626 St.52.2
liền mạch DIN 1629 St.37.0
liền mạch DIN 1629 St.52.2
liền mạch DIN 17175 St.35.8/1
liền mạch ASTM A106* hạng B
liền mạch ASTM A333* lớp 6
TIÊU CHUẨN MỚI
Thi hành định mức Mác thép
hàn DIN EN 10217-1 P235TR2
hàn DIN EN 10217-3 P355N
liền mạch DIN EN 10216-1 P235TR2
liền mạch DIN EN 10216-3 P355N
liền mạch DIN EN 10216-2 P235GH
liền mạch DIN EN 10216-2 P265GH
liền mạch DIN EN 10216-4 P265NL

* Các tiêu chuẩn ASTM sẽ vẫn có hiệu lực và không bị thay thế bởi
Euronorms trong tương lai gần

Mô tả DIN EN 10216 (5 phần) và 10217 (7 phần)

DIN EN 10216-1

Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện giao hàng kỹ thuật -
Phần 1: Ống thép không hợp kim có đặc tính nhiệt độ phòng quy định. Quy định các điều kiện kỹ thuật cung cấp cho hai chất lượng T1 và T2 của ống liền mạch có mặt cắt tròn, có đặc tính nhiệt độ phòng quy định, được làm bằng thép chất lượng không hợp kim…

DIN EN ISO
DIN EN 10216-2

Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện giao hàng kỹ thuật -
Phần 2: Ống thép không hợp kim và thép hợp kim có đặc tính nhiệt độ cao được chỉ định; Phiên bản tiếng Đức EN 10216-2:2002+A2:2007. Tài liệu này quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật trong hai loại thử nghiệm đối với các ống liền mạch có mặt cắt ngang hình tròn, với các đặc tính nhiệt độ cao được chỉ định, được làm bằng thép không hợp kim và thép hợp kim.

DIN EN 10216-3

Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện giao hàng kỹ thuật -
Phần 3: Ống thép hạt mịn hợp kim
Quy định các điều kiện kỹ thuật phân phối theo hai loại đối với ống liền mạch có tiết diện tròn, được làm bằng thép hạt mịn hợp kim có thể hàn được…

DIN EN 10216-4

Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện giao hàng kỹ thuật -
Phần 4: Ống thép không hợp kim và thép hợp kim có các đặc tính nhiệt độ thấp quy định quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật theo hai loại đối với các ống liền mạch có mặt cắt tròn, được chế tạo với các đặc tính nhiệt độ thấp quy định, làm bằng thép không hợp kim và thép hợp kim…

DIN EN 10216-5

Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện giao hàng kỹ thuật -
Phần 5: Ống thép không gỉ; Phiên bản tiếng Đức EN 10216-5:2004, Sửa đổi theo DIN EN 10216-5:2004-11; Phiên bản tiếng Đức EN 10216-5:2004/AC:2008. Phần này của Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật trong hai loại thử nghiệm đối với ống liền mạch có mặt cắt ngang hình tròn làm bằng austenit (bao gồm cả thép chống rão) và thép không gỉ austenit-ferit được sử dụng cho mục đích chống áp suất và chống ăn mòn ở nhiệt độ phòng , ở nhiệt độ thấp hoặc ở nhiệt độ cao. Điều quan trọng là người mua, tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, phải tính đến các yêu cầu của quy định pháp luật quốc gia liên quan cho ứng dụng dự định.

DIN EN 10217-1

Ống thép hàn chịu áp lực – Điều kiện giao hàng kỹ thuật –
Phần 1: Ống thép không hợp kim có đặc tính nhiệt độ phòng được chỉ định. Phần này của EN 10217 quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật cho hai chất lượng TR1 và TR2 của ống hàn có mặt cắt ngang hình tròn, được làm bằng thép chất lượng không hợp kim và có nhiệt độ phòng quy định…

DIN EN 10217-2

Ống thép hàn chịu áp lực – Điều kiện giao hàng kỹ thuật –
Phần 2: Ống thép hợp kim và không hợp kim hàn điện có đặc tính nhiệt độ nâng cao quy định, quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật trong hai loại thử nghiệm ống hàn điện có mặt cắt ngang tròn, có đặc tính nhiệt độ cao quy định, làm bằng thép không hợp kim và thép hợp kim…

DIN EN 10217-3

Ống thép hàn chịu áp lực – Điều kiện giao hàng kỹ thuật –
Phần 3: Ống thép hạt mịn hợp kim quy định các điều kiện kỹ thuật cung cấp đối với ống hàn có tiết diện tròn, làm bằng thép hạt mịn không hợp kim hàn được…

DIN EN 10217-4

Ống thép hàn chịu áp lực – Điều kiện giao hàng kỹ thuật –
Phần 4: Ống thép không hợp kim hàn điện có đặc tính nhiệt độ thấp quy định quy định các điều kiện kỹ thuật cung cấp trong hai loại thử nghiệm ống hàn điện có mặt cắt ngang hình tròn, có đặc tính nhiệt độ thấp quy định, làm bằng thép không hợp kim…

DIN EN 10217-5

Ống thép hàn chịu áp lực – Điều kiện giao hàng kỹ thuật –
Phần 5: Ống thép không hợp kim và hợp kim hàn hồ quang chìm có đặc tính nhiệt độ cao quy định, quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật trong hai loại thử nghiệm của ống hàn hồ quang chìm có mặt cắt ngang hình tròn, có đặc tính nhiệt độ cao quy định, làm bằng phi hợp kim và hợp kim …

DIN EN 10217-6

Ống thép hàn chịu áp lực – Điều kiện giao hàng kỹ thuật –
Phần 6: Ống thép không hợp kim hàn hồ quang chìm có đặc tính nhiệt độ thấp quy định, quy định các điều kiện kỹ thuật cung cấp trong hai loại thử nghiệm của ống hàn hồ quang chìm có mặt cắt ngang hình tròn, có đặc tính nhiệt độ thấp quy định, làm bằng thép không hợp kim…

DIN EN 10217-7

Ống thép hàn chịu áp lực – Điều kiện giao hàng kỹ thuật –
Phần 7: Ống thép không gỉ quy định các điều kiện kỹ thuật cung cấp ở hai loại thử đối với ống hàn có mặt cắt ngang hình tròn làm bằng thép không gỉ austenit và thép không gỉ austenit-ferit dùng chịu áp lực…

Ống dùng cho xây dựng

TIÊU CHUẨN CŨ
Thi hành định mức Mác thép
hàn DIN 17120 St.37.2
hàn DIN 17120 St.52.3
liền mạch DIN 17121 St.37.2
liền mạch DIN 17121 St.52.3
TIÊU CHUẨN MỚI
Thi hành định mức Mác thép
hàn DIN EN 10219-1/2 S235JRH
hàn DIN EN 10219-1/2 S355J2H
liền mạch DIN EN 10210-1/2 S235JRH
liền mạch DIN EN 10210-1/2 S355J2H

Mô tả DIN EN 10210 và 10219 (mỗi phần 2)

DIN EN 10210-1

Phần rỗng kết cấu được hoàn thiện nóng bằng thép không hợp kim và hạt mịn – Phần 1: Điều kiện giao hàng kỹ thuật
Phần này của Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định các điều kiện kỹ thuật cung cấp cho các phần rỗng hoàn thiện nóng có dạng hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật hoặc hình elip và áp dụng cho các phần rỗng được tạo hình…

DIN EN 10210-2

Phần rỗng kết cấu được hoàn thiện nóng bằng thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Dung sai, kích thước và tính chất mặt cắt
Phần này của EN 10210 quy định dung sai cho các phần rỗng kết cấu hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật và hình elip được hoàn thiện nóng, được sản xuất ở độ dày thành lên đến 120 mm, với kích thước sau…

DIN EN 10219-1

Phần rỗng kết cấu hàn tạo hình nguội bằng thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 1: Điều kiện giao hàng kỹ thuật
Phần này của Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật đối với các phần rỗng kết cấu hàn tạo hình nguội có dạng hình tròn, hình vuông hoặc hình chữ nhật và áp dụng cho các kết cấu…

DIN EN 10219-2

Phần rỗng kết cấu hàn tạo hình nguội của thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 2: Dung sai, kích thước và tính chất mặt cắt
Phần này của EN 10219 quy định dung sai cho các phần rỗng kết cấu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật được hàn nguội, được sản xuất ở độ dày thành lên đến 40 mm, trong phạm vi kích thước sau…

Ống cho các ứng dụng đường ống

TIÊU CHUẨN CŨ
Thi hành định mức Mác thép
hàn API 5L hạng B
hàn API 5L Lớp X52
liền mạch API 5L hạng B
liền mạch API 5L Lớp X52
TIÊU CHUẨN MỚI
Thi hành định mức Mác thép
hàn DIN EN 10208-2 L245NB
hàn DIN EN 10208-2 L360NB
liền mạch DIN EN 10208-2 L245NB
liền mạch DIN EN 10208-2 L360NB

* Các tiêu chuẩn API sẽ vẫn có hiệu lực và không bị thay thế bởi
Euronorms trong tương lai gần

Mô tả DIN EN 10208 (3 phần)

DIN EN 10208-1

Ống thép làm đường ống dẫn chất lỏng dễ cháy – Điều kiện cung cấp kỹ thuật – Phần 1: Ống yêu cầu loại A
Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật đối với ống thép liền mạch và hàn để vận chuyển chất lỏng dễ cháy trên đất liền, chủ yếu trong hệ thống cung cấp khí đốt nhưng không bao gồm đường ống…

DIN EN 10208-2

Ống thép làm đường ống dẫn chất lỏng dễ cháy – Điều kiện cung cấp kỹ thuật – Phần 2: Ống yêu cầu loại B
Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật đối với ống thép liền mạch và hàn để vận chuyển chất lỏng dễ cháy trên đất liền, chủ yếu trong hệ thống cung cấp khí đốt nhưng không bao gồm đường ống…

DIN EN 10208-3

Ống thép dùng cho đường ống dẫn chất lỏng cháy – Điều kiện cung cấp kỹ thuật – Phần 3: Ống loại C
Chỉ định các điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với ống thép liền mạch và hàn không hợp kim và hợp kim (trừ không gỉ). Nó bao gồm các yêu cầu về chất lượng và thử nghiệm nói chung cao hơn những yêu cầu cụ thể…

Phụ kiện: các tiêu chuẩn sau được thay thế bằng DIN EN 10253

  • Khuỷu tay DIN 2605
  • Áo thun DIN 2615
  • Bộ giảm tốc DIN 2616
  • Mũ DIN 2617
DIN EN 10253-1

Phụ kiện đường ống hàn giáp mép - Phần 1: Thép cacbon rèn thông dụng và không có yêu cầu kiểm tra cụ thể
Tài liệu này quy định các yêu cầu đối với các phụ kiện hàn đối đầu bằng thép, cụ thể là các khuỷu tay và các chỗ uốn cong trở lại, các bộ giảm tốc đồng tâm, các chữ T bằng và giảm, đĩa và nắp.

DIN EN 10253-2

Phụ kiện đường ống hàn giáp mép - Phần 2: Thép không hợp kim và thép hợp kim ferit với các yêu cầu kiểm tra cụ thể; Phiên bản tiếng Đức EN 10253-2
Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định hai phần các điều kiện kỹ thuật cung cấp cho các phụ kiện đường ống hàn giáp mép bằng thép (khuỷu, uốn hồi, bộ giảm tốc đồng tâm và lệch tâm, chữ T bằng và giảm, và nắp) được thiết kế cho mục đích chịu áp lực cũng như để truyền và phân phối chất lỏng. và khí. Phần 1 bao gồm các phụ kiện bằng thép không hợp kim không có yêu cầu kiểm tra cụ thể. Phần 2 đề cập đến các phụ kiện có yêu cầu kiểm tra cụ thể và đưa ra hai cách để xác định khả năng chịu áp suất bên trong của phụ kiện.

DIN EN 10253-3

Phụ kiện đường ống hàn giáp mép - Phần 3: Thép không gỉ austenit và austenit-ferit (song) không có yêu cầu kiểm tra cụ thể; Phiên bản tiếng Đức EN 10253-3
Phần này của EN 10253 quy định các yêu cầu kỹ thuật cung cấp đối với các phụ kiện hàn đối đầu liền mạch và hàn được làm bằng thép không gỉ austenit và austenit-ferit (song công) và được giao mà không cần kiểm tra cụ thể.

DIN EN 10253-4

Phụ kiện đường ống hàn giáp mép - Phần 4: Thép không gỉ austenit và austenit-ferit (song) với các yêu cầu kiểm tra cụ thể; Phiên bản tiếng Đức EN 10253-4
Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với các phụ tùng hàn giáp mép liền mạch và hàn (khuỷu tay, bộ giảm tốc đồng tâm và lệch tâm, chữ T bằng và giảm, nắp) được làm bằng thép không gỉ austenit và austenit-ferit (song công) dùng để chịu áp suất và ăn mòn. chống lại các mục đích ở nhiệt độ phòng, ở nhiệt độ thấp hoặc ở nhiệt độ cao. Nó quy định: loại phụ kiện, cấp thép, tính chất cơ học, kích thước và dung sai, các yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm, tài liệu kiểm tra, ghi nhãn, xử lý và đóng gói.

GHI CHÚ: Trong trường hợp tiêu chuẩn hỗ trợ hài hòa cho vật liệu, giả định về sự phù hợp với (các) Yêu cầu thiết yếu (ESR) được giới hạn ở dữ liệu kỹ thuật của vật liệu trong tiêu chuẩn và không cho rằng vật liệu phù hợp với một hạng mục cụ thể của thiết bị. Do đó, dữ liệu kỹ thuật nêu trong tiêu chuẩn vật liệu phải được đánh giá dựa trên các yêu cầu thiết kế của hạng mục thiết bị cụ thể này để xác minh rằng ESR của Chỉ thị Thiết bị Áp suất (PED) được đáp ứng. Trừ khi có quy định khác trong Tiêu chuẩn Châu Âu này, các yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp trong DIN EN 10021 sẽ được áp dụng.

Mặt bích: các tiêu chuẩn sau được thay thế bằng DIN EN 1092-1

  • Mặt bích định vị và lõm DIN 2513
  • Mặt bích DIN 2526
  • Mặt bích mù DIN 2527
  • Mặt bích có ren DIN 2566
  • DIN 2573 Mặt bích phẳng để hàn PN6
  • DIN 2576 Mặt bích phẳng để hàn PN10
  • Mặt bích cổ hàn DIN 2627 PN 400
  • Mặt bích cổ hàn DIN 2628 PN 250
  • Mặt bích cổ hàn DIN 2629 PN 320
  • DIN 2631 cho đến DIN 2637 Mặt bích cổ hàn PN2.5 cho đến PN100
  • Mặt bích cổ hàn DIN 2638 PN 160
  • DIN 2641 Mặt bích ghép PN6
  • DIN 2642 Mặt bích ghép PN10
  • DIN 2655 Mặt bích ghép PN25
  • DIN 2656 Mặt bích ghép PN40
  • DIN 2673 Mặt bích rời và vòng có cổ để hàn PN10
DIN EN 1092-1

Mặt bích và các mối nối của chúng – Mặt bích tròn dùng cho đường ống, van, phụ kiện và phụ kiện, ký hiệu PN – Phần 1: Mặt bích thép; Phiên bản tiếng Đức EN 1092-1:2007
Tiêu chuẩn Châu Âu này quy định các yêu cầu đối với mặt bích thép tròn theo ký hiệu PN PN 2,5 đến PN 400 và kích thước danh nghĩa từ DN 10 đến DN 4000. Tiêu chuẩn này quy định các loại mặt bích và mặt mặt, kích thước, dung sai, ren, kích thước bu lông, mặt mặt bích của chúng hoàn thiện bề mặt, đánh dấu, vật liệu, xếp hạng áp suất/nhiệt độ và khối lượng mặt bích.

DIN EN 1092-2

Mặt bích tròn dùng cho đường ống, van, phụ kiện và phụ kiện, ký hiệu PN – Phần 2: Mặt bích gang
Tài liệu quy định các yêu cầu đối với mặt bích tròn làm từ gang dẻo, xám và dẻo cho DN 10 đến DN 4000 và PN 2,5 đến PN 63. Nó cũng quy định các loại mặt bích và mặt mặt của chúng, kích thước và dung sai, kích thước bu lông, bề mặt. hoàn thiện các bề mặt mối nối, đánh dấu, kiểm tra, đảm bảo chất lượng và vật liệu cùng với các chỉ số áp suất/nhiệt độ (p/T) liên quan.

DIN EN 1092-3

Mặt bích và các mối nối của chúng – Mặt bích tròn dùng cho đường ống, van, phụ kiện và phụ kiện, ký hiệu PN – Phần 3: Mặt bích hợp kim đồng
Tài liệu này quy định các yêu cầu đối với mặt bích hợp kim đồng tròn có ký hiệu PN từ PN 6 đến PN 40 và kích thước danh nghĩa từ DN 10 đến DN 1800.

DIN EN 1092-4

Mặt bích và các mối nối của chúng – Mặt bích tròn dùng cho đường ống, van, phụ kiện và phụ kiện, ký hiệu PN – Phần 4: Mặt bích hợp kim nhôm
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với mặt bích tròn được chỉ định PN dùng cho ống, Van, phụ kiện và phụ kiện được làm từ hợp kim nhôm trong phạm vi từ DN 15 đến DN 600 và PN 10 đến PN 63. Tiêu chuẩn này quy định các loại mặt bích, mặt bích, kích thước và dung sai, kích thước bu lông, độ hoàn thiện bề mặt của các mặt, dấu hiệu và vật liệu cùng với xếp hạng P/T liên quan. Mặt bích được thiết kế để sử dụng cho hệ thống đường ống cũng như bình chịu áp lực.


Thời gian đăng: Sep-02-2020